Bảng giá

Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chiếm hơn 80% khối lượng hàng hóa bao gồm hàng hóa nội địa và quốc tế. Mặc dù các hình thức vận tải đường bộ, đường không, đường sắt đã có nhiều thay đổi về phí vận chuyển nhưng đường biển vẫn được nhiều người lựa chọn. Bảng giá cước vận tải đường biển nội địa và quốc tế đầy đủ nhất là mối quan tâm của nhiều khách hàng.

Bảng giá cước vận chuyển đường biển nguyên Container

Cước phí vận chuyển quốc tế- Hàng Xuất Khẩu

CẢNG ĐI  CẢNG ĐẾN  CONT 20/USD  CONT 40/USD  THỜI GIAN TÀU CẬP
HỒ CHÍ MINH LAEM CHABANG, THAILAND 250 350  4-5 NGÀY
HỒ CHÍ MINH BANDAR ABBAS IRAN 2750    
HỒ CHÍ MINH  PHNOM PÊNH 270 300 3-4 NGÀY
HẢI PHÒNG PHNOM PÊNH 800 870 6-7 NGÀY
HỒ CHÍ MINH SIHANOUKVILLE 2000 4000 3-4 NGÀY
HẢI PHÒNG BUSAN,  INCHON HÀN QUỐC 1500 2500 6-7 NGÀY
HỒ CHÍ MINH Memphis 11500    
HỒ CHÍ MINH LAX 9000 11000  20 NGÀY
HỒ CHÍ MINH NEW YORK 12,000 15,000  

 

HỒ CHÍ MINH MIAMI   16,000   35 NGÀY 
HỒ CHÍ MINH VAN   15,000 28-33 NGÀY 
         
         

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM : 

  • Vận chuyển hàng từ Thượng Hải về Việt Nam
  • Vận chuyển hàng từ ningbo về Việt Nam
  • Vận chuyển hàng từ Dalian, Trung Quốc về Việt Nam
  • Vận chuyển hàng từ Thiên Tân (Tianjin) về Việt Nam

Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế- Hàng Nhập Khẩu

CẢNG ĐI  CẢNG ĐẾN  CONT 20  CONT 40 THỜI GIAN VẬN CHUYỂN
SHANGHAI HỒ CHÍ MINH 400 750 7-8 NGÀY
SHANGHAI HAIPHONG 450 850 5-6 NGÀY
BUSAN, INCHON HỒ CHÍ MINH 180 300  5-7 NGÀY
BUSAN, INCHON  HAIPHONG 500 900  6-7 NGÀY
SHEKOU,SHENZHEN HỒ CHÍ MINH 450 850 5-6 NGÀY
NINGBO HỒ CHÍ MINH 400 650 5-6 NGÀY
QINGDAO HỒ CHÍ MINH 700 1000 5-6 NGÀY
JIANGMEN HỒ CHÍ MINH 400 750 5-6 NGÀY
ZHUHAI HỒ CHÍ MINH 400 750 5-6 NGÀY
XINGANG,TIANJIN HỒ CHÍ MINH 850 900 10-11 NGÀY 
DALIAN  HỒ CHÍ MINH 700 900 10-11 NGÀY 
XIAMEN  HỒ CHÍ MINH 500 900 3-4 NGÀY
SHANGHAI HAIPHONG 500 900 5-6 NGÀY
NINGBO HAIPHONG 400 650 5-6 NGÀY
QINGDAO HAIPHONG 550 1000 7-8 NGÀY
SHEKOU,SHENZHEN HAIPHONG 400 650 2-3 NGÀY
YANTIAN,SHENZHEN HAIPHONG 450 820 2-3 NGÀY
NANSHA,GUANGZHOU HAIPHONG 400 650 4-5 NGÀY
NANSHA,GUANGZHOU HAIPHONG 650 920 10-11 NGÀY

Khi vận chuyển hàng hóa bằng đường biển khách hàng phải thanh toán khoản cước phí vận chuyển, mức phí này được tính dựa trên các yếu tố:

>

  • OF (ocean freight): cước vận chuyển hàng đường biển không gồm phụ phí,
  • Phí BL (Bill of lading fee): phí chứng từ xuất khẩu,
  • Seal: Phí để niêm yết hàng hóa,
  • AMS: Phí khai hải quan đối với hàng hóa đi Trung quốc và hàng đi Mỹ.
  • AFR:  Phí khai hải quan cho hàng đi Nhật,
  • DO: Phí làm lệnh khi giao hàng
  • ISF: Phí kê khai an ninh đối với hàng Mỹ nhập khẩu,
  • CFS: Phí xếp dỡ đối với vận chuyển LCL

Các phụ phí trong cước tàu biển hàng quốc tế

Đây là các loại phí trong vận tải đường biển mà khách hàng phải trả thêm để sử dụng dịch vụ vận chuyển. Mức phụ phí này sẽ thay đổi theo thời điểm khác nhau. Các phụ phí bao gồm:

  • THC: Phụ phí phải trả khi xếp dỡ hàng hóa tại cảng,
  • BAF: Phụ phí khi có biến động về giá xăng dầu,
  • EBS: Phụ phí xăng dầu đối với tuyến đường vận chuyển Châu Á,
  • PSS: Phụ phí khi vào mùa cao điểm,
  • ISPS: Phụ phí cho an ninh,
  • CIC: Phụ phí vỏ container mất cân đối,
  • COD: Phụ phí khi có thay đổi nơi giao hàng,
  • DDC: Phụ phí khi giao hàng hóa tại cảng đến,…

Bảng giá cước vận chuyển lẻ(LCL) đường biển quốc tế- Hàng Nhập Khẩu

CẢNG XUẤT KHẨU CẢNG NHẬP KHẨU CƯỚC VẬN CHUYỂN /USD/ CBM THỜI GIAN VẬN CHUYỂN / NGÀY
SHENGZHEN HỒ CHÍ MINH 2 3
SHOUZHOU HỒ CHÍ MINH 20 3
SHANTOU HỒ CHÍ MINH 20 3
NINGBO HỒ CHÍ MINH 2 5
HUANGPU HỒ CHÍ MINH 2 4
SHANGHAI HỒ CHÍ MINH 5 5
QINGDAO HỒ CHÍ MINH 2 6
TIANJIN HỒ CHÍ MINH 2 14
HUANGPU HẢI PHÒNG 2 2
NINGBO HẢI PHÒNG 2 6
SHANGHAI HẢI PHÒNG 2 5
XIAMEN HẢI PHÒNG 20 3
QINGDAO HẢI PHÒNG 2 6
TIANJIN HẢI PHÒNG 2 13
DALIAN HẢI PHÒNG 5 15
       
       
       
       

Giá cước trên chỉ áp dụng tham khảo , Giá chưa VAT.

Phụ phí Local Charge HCM hàng lẻ như sau :

  • CFS :  20 USD/ CBM
  • D/0 : 30/CBM / SET
  • THC : 7 USD/ CBM
  • CIC : 7 USD/ CBM.
  • HANDING : 20 USD/ SET.

Giá cước vận chuyển Container đường biển nội địa

Giá cước vận chuyển container đường biển nội địa thì các khoản phí thông thường khách hàng sẽ phải đóng giống với cước phí đường biển quốc tế. Trừ các trường hợp phí khai hải quan đi nước ngoài thì các khoản phí khác đều phải đóng.

CẢNG ĐI  CẢNG ĐẾN  CONT 20/VND  CONT 40/VND LỊCH TÀU CHẠY THỜI GIAN VẬN CHUYỂN
HỒ CHÍ MINH  HẢI PHÒNG 3,000,000 5,000,000 CHẠY LIÊN TỤC MỖI NGÀY  3 -4 NGÀY
HỒ CHÍ MINH  ĐÀ NẴNG 3,500,000 6,500,000 3-4 CHUYẾN 1 TUẦN  3 -4 NGÀY
HỒ CHÍ MINH  CỬA LÒ 4,600,000 8,500,000 4 CHUYẾN 1 TUẦN  3 -4 NGÀY
HỒ CHÍ MINH  QUI NHƠN 5,400,000 5,500,000 1 TUẦN 1 CHUYẾN  3 -4 NGÀY
HẢI PHÒNG  HỒ CHÍ MINH 7,200,000 8,600,000 CHẠY LIÊN TỤC MỖI NGÀY  3 -4 NGÀY
HẢI PHÒNG  ĐÀ NẴNG 6,500,000 7,500,000 4 CHUYẾN 1 TUẦN  3 -4 NGÀY
ĐÀ NẴNG   HỒ CHÍ MINH 4,200,000 4,500,000 4 CHUYẾN 1 TUẦN  3 -4 NGÀY
CỬA LÒ  HỒ CHÍ MINH 8,500,000 9,500,000 4 CHUYẾN 1 TUẦN  3 -4 NGÀY

Ghi Chú:  CHƯA BAO GỒM VAT 10%

Phụ phí giá cước đường biển hàng container

Mức phụ phí đối với vận chuyển đường biển nội địa thấp hơn quốc tế và có sự thay đổi theo từng hãng tàu, trọng lượng container và quãng đường di chuyển.

 

Cách tính cước phí vận chuyển đường biển

Hiện nay có 2 cách tính cước phí vận chuyển đường biển đó là:

  • Tính cước theo kg: Sử dụng với hàng hóa nặng, 1 tấn < 1 CBM.
  • Tính theo thể tích (CBM): Cách tính là lấy chiều dài x chiều rộng x chiều cao, áp dụng với hàng hóa nhẹ.
  1. Đối với hàng hóa nguyên container (FCL)

Cước phí vận chuyển hàng nguyên container cũng được tính theo trọng lượng hoặc theo thể tích tùy thuộc vào loại hàng hóa. Thông thường cước phí sẽ tính bằng cách lấy giá cước nhân số lượng container với những loại hàng hóa giống nhau.

  1. Đối với hàng hàng lẻ ( LCL)

Cách tính giá cước đối với hàng lẻ khi vận chuyển bằng đường biển đối với hàng nội địa hay hàng quốc tế đều dựa vào mức phí chung. Riêng với hàng lẻ nội địa thì cách tính cước phí dựa vào một trong các cách sau:

Cách 1: (FAK) Bên vận chuyển tổng hợp tất cả hàng hóa được vận chuyển rồi chia đều phí vận chuyển cho các chủ hàng.

Cách 2:  Dựa vào mặt hàng hóa vận chuyển để tính phí vận chuyển.

Lưu ý: Cước phí hàng nguyên container hay hàng lẻ trên đều chưa bao gồm các phụ phí mà các chủ hàng phải đóng. Do đó khi báo giá cước vận tải biển thì cần cộng cước phí và phụ phí với nhau.

+84 933 135 101